Bong da

Quốc tế

Lewandowski, Mueller, Rooney và những chân sút hàng đầu vòng loại EURO 2016

Cập nhật: 13/10/2015 11:11 | 0

Cùng BongdaPlus điểm lại những cầu thủ có thành tích ghi bàn ấn tượng nhất vòng loại EURO 2016.

Lewandowski, Mueller, Rooney và những chân sút hàng đầu vòng loại EURO 2016
Lewandowski, Mueller, Rooney và những chân sút hàng đầu vòng loại EURO 2016
Tiền đạo Robert Lewandowski (Ba Lan): 13 bàn/876 phút thi đấu
Tiền đạo Robert Lewandowski (Ba Lan): 13 bàn/876 phút thi đấu

Tiền đạo Thomas Mueller (Đức): 9 bàn/806 phút
Tiền đạo Thomas Mueller (Đức): 9 bàn/806 phút

Tiền đạo Artyom Dzyuba (Nga): 8 bàn/581 phút
Tiền đạo Artyom Dzyuba (Nga): 8 bàn/581 phút

Tiền đạo Zlatan Ibrahimovic (Thụy Điển): 8 bàn/642 phút
Tiền đạo Zlatan Ibrahimovic (Thụy Điển): 8 bàn/642 phút

Tiền đạo Edin Dzeko (Bosnia & Herzegovina): 7 bàn/608 phút
Tiền đạo Edin Dzeko (Bosnia & Herzegovina): 7 bàn/608 phút

Wayne Rooney (Anh): 7 bàn/669 phút
Tiền đạo Wayne Rooney (Anh): 7 bàn/669 phút

Tiền đạo Marc Janko (Áo): 7 bàn/675 phút
Tiền đạo Marc Janko (Áo): 7 bàn/675 phút

Tiền đạo Kyle Lafferty (Bắc Ireland): 7 bàn/752 phút
Tiền đạo Kyle Lafferty (Bắc Ireland): 7 bàn/752 phút

Tiền đạo Steven Fletcher (Scotland): 7 bàn/789 phút

Tiền đạo Danny Welbeck (Anh): 6 bàn/403 phút
Tiền đạo Danny Welbeck (Anh): 6 bàn/403 phút

Tiền đạo Milivoje Novakovic (Slovenia): 6 bàn/598 phút
Tiền đạo Milivoje Novakovic (Slovenia): 6 bàn/598 phút

Tiền đạo Arkadiusz Milik (Ba Lan): 6 bàn/745 phút
Tiền đạo Arkadiusz Milik (Ba Lan): 6 bàn/745 phút

Tiền vệ Gylfi Sigurdsson (Iceland): 6 bàn/799 phút
Tiền vệ Gylfi Sigurdsson (Iceland): 6 bàn/799 phút

Cầu thủ chạy cánh Gareth Bale (Xứ Wales): 6 bàn/807 phút

Tiền đạo Omer Damari (Israel): 5 bàn/332 phút
Tiền đạo Omer Damari (Israel): 5 bàn/332 phút

Tiền đạo Paco Alcacer (Tây Ban Nha): 5 bàn/442 phút
Tiền đạo Paco Alcacer (Tây Ban Nha): 5 bàn/442 phút

Tiền đạo Robbie Keane (CH Ireland): 5 bàn/472 phút
Tiền đạo Robbie Keane (CH Ireland): 5 bàn/472 phút

Tiền đạo Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha): 5 bàn/540 phút
Tiền đạo Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha): 5 bàn/540 phút

Tiền vệ Ivan Perisic (Croatia): 5 bàn/689 trận
Tiền vệ Ivan Perisic (Croatia): 5 bàn/689 trận

Tiền vệ Marek Hamsik (Slovakia): 5 bàn/861 phút
Tiền vệ Marek Hamsik (Slovakia): 5 bàn/861 phút

Tiền vệ Shaun Maloney (Scotland): 5 bàn/719 phút
Tiền vệ Shaun Maloney (Scotland): 5 bàn/719 phút

Tiền vệ Marouane Fellaini (Bỉ): 4 bàn/444 phút
Tiền vệ Marouane Fellaini (Bỉ): 4 bàn/444 phút

Tiền đạo Klaas-Jan Huntelaar (Hà Lan): 4 bàn/475 phút
Tiền đạo Klaas-Jan Huntelaar (Hà Lan): 4 bàn/475 phút

Tiền đạo Burak Yilmaz (Thổ Nhĩ Kỳ): 4 bàn/532 phút
Tiền đạo Burak Yilmaz (Thổ Nhĩ Kỳ): 4 bàn/532 phút

 Tiền vệ Eden Hazard (Bỉ): 4 bàn/661 phút
Tiền vệ Eden Hazard (Bỉ): 4 bàn/661 phút

Hậu vệ David Alaba (Áo); 4 bàn/686 phút
Hậu vệ David Alaba (Áo): 4 bàn/686 phút

Tiền vệ Kamil Grosicki (Ba Lan): 4 bàn/735 phút
Tiền vệ Kamil Grosicki (Ba Lan): 4 bàn/735 phút

Tiền đạo Xherdan Shaqiri (Thụy Sỹ): 4 bàn/765 phút
Tiền đạo Xherdan Shaqiri (Thụy Sỹ): 4 bàn/765 phút

 Tiền vệ Borek Dockal (CH Czech): 4 bàn/792 phút
Tiền vệ Borek Dockal (CH Czech): 4 bàn/792 phút

Tiền vệ Kevin de Bruyne (Bỉ): 4 bàn/809 phút
Tiền vệ Kevin de Bruyne (Bỉ): 4 bàn/809 phút
Tiền đạo Andriy Yarmolenko (Nga): 4 bàn/875 phút
Tiền đạo Andriy Yarmolenko (Nga): 4 bàn/875 phút




(báo bóng đá)