Thống kê số liệu bảng xếp hạng mới nhất |
Các trận đã kết thúc |
89 |
29.67% |
Các trận chưa diễn ra |
211 |
70.33% |
Chiến thắng trên sân nhà |
48 |
53.93% |
Trận hòa |
14 |
16% |
Chiến thắng trên sân khách |
27 |
30.34% |
Tổng số bàn thắng |
306 |
Trung bình 3.44 bàn/trận |
Số bàn thắng trên sân nhà |
200 |
Trung bình 2.25 bàn/trận |
Số bàn thắng trên sân khách |
106 |
Trung bình 1.19 bàn/trận |
Đội bóng lực công kích tốt nhất |
Gamba Osaka, Nagoya Grampus Eight |
19 bàn |
Đội bóng lực công kích tốt nhất trên sân nhà |
Nagoya Grampus Eight |
19 bàn |
Đội bóng lực công kích tốt nhất trên sân khách |
Saurcos Fukui |
8 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất |
Avispa Fukuoka, Tochigi SC, Roasso Kumamoto, Dezzolla Shimane EC, Toyama Shinjo, Kamatamare Sanuki, Yamanashi Gakuin University Pegasus, Osaka, Saga University, Kumamoto Teachers Football Club, Grulla Morioka, Gifu Keizai University, Tadotso Club, Japan Soccer College |
0 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất trên sân nhà |
Avispa Fukuoka, Tochigi SC, Thespa Kusatsu Gunma, Ehime FC, Gifu, Kyoto Purple Sanga, Kataller Toyama, Honda Lock SC, Okayama B, Ryukyu, Zweigen Kanazawa FC, Sony Sendai FC, Kochi University, Giravanz Kitakyushu, Roasso Kumamoto, Dezzolla Shimane EC, Toyama Shinjo, Fukush |
0 bàn |
Đội bóng lực công kích kém nhất trên sân khách |
Cerezo Osaka, Ventforet Kofu, Sanfrecce Hiroshima, Vissel Kobe, Vegalta Sendai, Yokohama F Marinos, Kashima Antlers, Omiya Ardija, Urawa Red Diamonds, Avispa Fukuoka, Jubilo Iwata, Kashiwa Reysol, Kawasaki Frontale, Albirex Niigata, Nagoya Grampus Eight, Tochigi SC, Toky |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất |
Kashiwa Reysol, Tochigi SC |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất trên sân nhà |
Yamagata Montedio, Avispa Fukuoka, Jubilo Iwata, Kashiwa Reysol, Tochigi SC, Consadole Sapporo, Thespa Kusatsu Gunma, Ehime FC, Gifu, Kyoto Purple Sanga, Kataller Toyama, Honda Lock SC, Mito Hollyhock, Okayama B, Matsumoto Yamaga FC, Ryukyu, Zweigen Kanazawa FC, Kochi Uni |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự tốt nhất trên sân khách |
Cerezo Osaka, Ventforet Kofu, Sanfrecce Hiroshima, Vissel Kobe, Vegalta Sendai, Yokohama F Marinos, Kashima Antlers, Urawa Red Diamonds, Kashiwa Reysol, Kawasaki Frontale, Albirex Niigata, Nagoya Grampus Eight, Tochigi SC, Tokyo, Yokohama FC, Gainare Tottori, Tokyo Verdy |
0 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất |
Toyota Shukyudan |
13 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất trên sân nhà |
Toyama Shinjo, Tokushima Municipal High School |
7 bàn |
Đội bóng phòng ngự kém nhất trên sân khách |
Okayama B, Toyota Shukyudan |
12 bàn |